Tính chất của kclo3 và địa chỉ mua kclo3 nguyên chất

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ AMG GROUP 17/08/2023
tinh-chat-cua-kclo3-va-dia-chi-mua-kclo3-nguyen-chat

KClO3 được xem là loại clorat có nhiều ứng dụng nhất hiện nay và ngày càng trở thành một hóa chất quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất. Hãy cùng AMG tìm hiểu những tính chất của chúng và địa chỉ mua KClO3 nguyên chất tại Hà Nội nhé.

  1. Kali Clorat KClO3 là gì?

Kali Clorat có công thức hóa học là KClO3, đây là hợp chất hóa học chứa oxy của clo hay hiểu một cách đơn giản nó là muối của axit cloric.

  1. Địa chỉ mua KClO3 nguyên chất tại Hà Nội

Để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng cũng như đạt được kết quả mong muốn, bạn nên lựa chọn địa chỉ bán hóa chất uy tín và chất lượng. Với nhiều năm kinh nghiệp trong việc cung ứng các loại hóa chất, AMG chính là địa chỉ bạn không thể bỏ qua. Không chỉ cung cấp các sản phẩm về Kali Clorat nguyên chất mà chúng tôi còn cung ứng tất cả các hóa chất khác luôn đảm bảo về mặt chất lượng cũng như giá thành. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và giải đáp cho bạn. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn các tính chất của loại hóa chất này sau đây nhé.

  1. Tính chất vật lý của kali clorat

• Được điều chế ở dạng tinh thể màu trắng hoặc không màu

• Tan nhanh trong nước nóng nhưng ít tan trong nước lạnh và tuyệt đối không tan trong cồn

• Khối lượng mol: 122,5492 g/mol

• Khổi lượng riêng: 2.32 g/cm3

• Điểm nóng chảy: 356 oC (629 K, 673 oF)

• Điểm sôi: 400 oC (673 K, 752 oF)

• Độ hòa tan trong nước: 3.13 g/100ml (ở 0 oC), 8.15 g/100ml (ở 25 oC), 53.51 g/100ml (ở 100 oC), 2930 g/100ml (330 oC)

• Độ hòa tan trong Glycerol: 1 g/100 g (20 )

• Cấu trúc tinh thể: Đơn nghiêng

• Entanpi hình thành ΔfHo298: -391,2 kJ/mol

• Entropy mol tiêu chuẩn So298: 142,97 J/mol•K

• Nhiệt dung: 100,25 J/mol•K

• Chỉ dẫn R: R9 (Nổ khi tạo hỗn hợp với vật liệu dễ bắt lửa), R20/22 (Nguy hiểm khi hít/ nuốt vào.), R51/53 (Độc với thủy sinh vật và môi trường)

• Chỉ dẫn S: S2 (Tránh xa tầm tay trẻ em), S13 (Tránh xa thực phẩm, đồ uống và thực ăn cho động vật), S16 (Để xa nguồn đánh lửa - Không hút thuốc) , S27 (Cởi ngay lập tức tất cả các quần áo bị ô nhiễm), S61 (Tránh đưa chất này vào môi trường. Hãy tham khảo các hướng dẫn an toàn)

  1. Tính chất hóa học

Là một chất oxy hóa rất mạnh, có thể tác dụng với nhiều phi kim và kim loại như cacbon, photpho, nhôm, lưu huỳnh, magie,…

2KClO3 + 3S → 2KCl + 3SO2

KClO3 + 3Mg →  KCl + 3MgO

5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5

Các phương trình phản ứng khác:

KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O

2KClO3 + 3MnO2 → 2KMnO4 + MnCl2 + 2O2

KClO3 + 3H2 → KCl + 3H2O

  1. Điều chế kali clorat

Kali Clorat được điều chế bằng cách: cho KOH phản ứng với khí clo ở điều kiện nhiệt độ trên 80oC

6KOH + 3Cl2 → KClO3 + 5KCl + 3H2O

Ngoài ta, còn có thể sản xuất Kali Clorat bằng cách điện phân dung dịch KCl 25% ở nhệt độ từ 70 - 75 oC

2KCl + 2H2O → 2KOH + H2 + Cl2

6KOH + 3Cl2 → 5KCl + KClO3 + H2O

Phương trình nhiệt phân KClO3

Phản ứng nhiệt phân là phản ứng làm phân hủy của các hợp chất hóa học xảy ra khi có sự xúc tác của nhiệt độ. Khi nhiệt phân KClO3 sẽ tạo ra khí O2 cùng muối kali clorua và tùy thuộc vào điệu kiện nhiệt độ sẽ thu được các phương trình hay các sản phẩm khác nhau.

• Ở nhiệt độ 400 oC: tạo ra muối kali peclorat cùng kali clorua

4KClO3 → 3KClO4 + KCl

• Đối với nhiệt độ 500 oC: tạo ra khí oxi và muối kali clorua

2KClO3 → 2KCl + 3O2

• Ở nhiệt độ dưới 500 độ C, sản phẩm nhiệt phân tạo ra là kali clorua và oxy nhưng có sự tham gia của chất xúc tác MnO2.

Như vậy, khi nhiệt phân KClO3 sẽ tạo nên hai muối kali là muối clorat KClO4 (có tính oxy hóa) và muối clorua KCl (không có tính oxy hóa), nếu có sự tham gia của chất xúc tác MnO2 sẽ tạo ra muối KCl và O2.

Ngoài ra, đối với muối hipoclorit ClO- và muối clorit ClO2- cũng có phương trình nhiệt phân sau

2KClO → KClO2 + KCl

3KClO2 → 2KClO3 + KCl

4KClO3 → 3KClO4 + KCl

KClO4 → KCl + 2O2

  1. Ứng dụng của KClO3

• Được dùng trong chế tạo thuốc nổ,ngòi nổ, pháo hoa, hay trong các hỗn hợp dễ cháy khác.

• Dùng trong sản xuất diêm (chiếm 50% ở đầu mỗi que diêm)

• Dùng là chất khử màu trong dệt, nhuộm vải và chất chống oxy hóa

• Dùng trong phòng thí nghiệm: để điều chế oxi bằng phương pháp nhiệt phân có sự xúc tác của MnO2

• Trong nông nghiệp: được dùng làm chất điều hòa cây trồng

Qua bài viết trên của AMG, mong rằng sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về Kali Clorat , tính chất đặc biệt, ứng dụng của chúng và địa chỉ mua KClO3 nguyên chất. Hãy liên hệ ngay với AMG để được tư vấn và báo giá nhé.

 

Bình luận
Nội dung này chưa có bình luận, hãy gửi cho chúng tôi bình luận đầu tiên của bạn.
VIẾT BÌNH LUẬN